Thông tin tổng quan về hạt nhựa sinh học BIO40P
Thành phần gồm 40% tinh bột và 60% nhựa PP nguyên sinh.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng gói và các sản phẩm nhựa sử dụng 1 lần (dao, muỗng, nĩa, ly, ống hút (thẳng/xoắn), khay, hộp, vải không dệt, bao bì viên nén cà phê, túi hút chân không).
Mô tả sản phẩm
Sản phẩm hạt nhựa sinh học BIOSTARCH BIO40P là hạt nguyên liệu kết hợp giữa nguồn nguyên liệu tái tạo là tinh bột và nhựa dầu mỏ truyền thống. Việc kết hợp nhằm giảm thiểu thành phần dầu mỏ và tăng khả năng phân huỷ trong thời gian ngắn, hạn chế sự ô nhiễm từ rác thải nhựa không phân huỷ.
BIOSTARCH BIO40P sản xuất tương tự như các sản phẩm nhựa truyền thống, không cần thay đổi hệ thống sản xuất nên sản phẩm này có giá cả rất cạnh tranh, có thể sử dụng ở nhiệt độ cao.
BIOSTARCH BIO40P thành phẩm có khả năng chống dầu, ga, rỉ sét, muối và dung môi. Nên rất thích hợp dể sử dụng trong sinh hoạt, vật dụng gia đình hàng ngày hoặc phim ảnh.
Đặc điểm sản phẩm
Mục | Thông số |
Độ ẩm | 0,37% |
Độ hoà tan | Không tan trong nước và dung môi |
Hàm lượng tinh bột | 40% |
Nhiệt độ hoạt động | <100 |
Nhiệt độ nóng chảy | 300 |
Thời gian phân huỷ | 6 tháng (vùi trong đất) |
Công dụng
Ứng dụng tiêu biểu: gia công trực tiếp trên các thiết bị gia công nhựa cơ bản như ép phun, ép đùn, dập khuôn định hình hay công nghệ thổi màng. Từ đó tạo ra các sản phẩm ống hút, cốc, dao, thìa, khay hay hộp,…thân thiện với môi trường. Có thể sử dụng các máy móc, thiết bị thông thường dành cho các sản phẩm nhựa khác, chỉ cần thay đổi điều kiện xử lý.
Chú ý giữ khô viên sản phẩm sau mỗi lần sử dụng, nên được lưu trữ, bảo quản tại nơi khô ráo và sạch sẽ.
Dữ liệu kỹ thuật
Thông số sản phẩm | Hạt nhựa BIO40P |
Thành phần chính | Polypropylene và tinh bột |
Hàm lượng tinh bột | 40%wt |
Hình dáng | Viên nhẹ hình trụ tròn màu vàng |
Mùi | Mùi tinh bột nhẹ, không gây kích ứng |
Mật độ theo tiêu chuẩn ASTM D792 | ~ 1,28g/ |
Độ ẩm tại 150, đo trong 3 giờ | ~ 0,7% |
Độ dày trung bình | 0.015mm |
Độc tính | Không độc hại (theo phần 313, tiêu đề III của luật sửa đổi và tái thẩm định năm 1986 và 40 CFR phần 372) |
Hàm lượng tinh bột được đo bằng TGA | 39.6% |
Nhiệt độ xử lý | 165 – 170 |
MI, 230, 2.16kg | 3.5g/10 phút |
Mô đun đàn hồi theo tiêu chuẩn ASTM D638 | 391 Mpa |
Carbon dioxide () tạo ra | 2100mg/g so với 3260mg/g từ nhựa polyolefin |
Độ bền va đập | 32g |
Độ bền kéo tại mối hàn | 18.1 MPa |
Độ bền xé nứt | 108 N/mm |